Báo giá xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm hiện tại đã & đang nhận được nhiều sự quan tâm của mọi nhà thầu trên địa bàn TPHCM .
Công ty Kho thép Miền Nam tổ chức hỗ trợ kê khai báo giá trọn gói để khách hàng của mình được an tâm tốt nhất. Điểm chú ý của dạng xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm này là có tính bền cao, thông số kĩ thuật điều nằm trong phạm vi cho phép. Tạo dựng được sự thuận lợi trong xây dựng bằng cách gia công theo kích thước mong muốn
Báo giá xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm
Bang bao gia xa go Z mạ kẽm đủ mọi quy cách, công ty Kho thép Miền Nam điều chỉnh báo giá dựa vào chi phí mua hàng thực tế
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
TƯ VẤN & BÁO GIÁ LINH HOẠT THÔNG QUA HOTLINE 0909 936 937 ! |
Xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm là gì?
Xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm là dòng sản phẩm sắt thép xây dựng hiện nay có rất là nhiều ứng dụng trong mọi công trình lớn nhỏ tại nước ta.
Sản phẩm có thể được cắt theo từng hạng mục xây dựng mà vẫn đảm bảo được thành phần cấu tạo và không làm thay đổi tính chất của nó
+ Xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm được ứng dụng sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng dựa vào nền tảng thép cán nguội.
+ Xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm đen sản xuất theo phương pháp cán nguội & cán nóng.
Quy cách lỗ đục xà gồ Z mạ kẽm
Quy cách | Tâm lỗ đục |
14 – 22 | 60 |
14 – 22 | 80 |
14 – 22 | 100 |
14 – 22 | 120 |
16 – 24 | 60 |
16 – 24 | 80 |
16 – 24 | 100 |
16 – 24 | 120 |
Các loại xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm hiện được thị trường tiêu thụ với số lượng lớn
Xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm
Ưu điểm: độ phủ sóng rộng. Công nghệ tân tiến, và tuân thủ đúng quy trình sản xuất, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Vì thế, chất lượng xa go Z125x50x52x15x3.0mm được rất nhiều khách hàng đánh giá tốt nhất. Tùy theo từng hạng mục xây dựng mà tiến hành các công đoạn lắp đặt hợp lý
Nhờ có lớp mạ kẽm nên sẽ giảm thiểu tình trạng ăn mòn do môi trường tác động. Quy trình sản xuất nhanh, nghiêm ngặc, thông qua công đoạn cán khô, không sử dụng nước
Xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm đen
Phôi thép nguyên chất là nguyên liệu chính để tạo ra thành phẩm xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm đen, bỏ qua công đoạn mạ kẽm. Chính vì thế, chúng rất dễ nhận biết vì sở hữu màu đen đặc trưng
Tính chất thiết kế vô cùng độc đáo. Hiện nay, thi công xây dựng người ta rất hay ứng dụng xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm đen.
Xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm ứng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Chúng còn được nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Độ cứng của sản phẩm phải được đảm bảo hoàn hảo nhất
Ưu điểm của xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm
Sử dụng nguồn thép có chất lượng tốt để sản xuất nên xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm hoàn toàn không bắt lửa, tính chống cháy lại cao. Người sử dụng & công trình đảm bảo độ an toàn
Báo giá sản phẩm hợp lý với nhu cầu của người tiêu dùng
Xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm có độ bền cao, độ cứng tốt, luôn có sự ổn định về mặt chất lượng. Không hề bị biến dạng như cong, vênh,…
Việc lắp đặt mái nhà trở nên thuận tiện hơn do chúng sở hữu trọng lượng tương đối nhẹ.
Xa go Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm không gây độc hại. Không bị mục, mọt và tránh được các côn trùng
Chống ô xy hóa rất tốt trong mọi môi trường
Tái chế dễ dàng
Ứng dụng
Với tính bền vững & sự linh hoạt của mình mà xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm được ứng dụng cực kì phổ biến trong đời sống hiện nay. Các lĩnh vực đặc biệt cần nói đến như: xây dựng, chế tạo cơ khí, xe cộ,… Chúng có thể đáp ứng được tất cả yêu cầu của các công trình lớn nhỏ khác nhau.
- Được đầu tư sử dụng là linh kiện của các loại máy móc & trang thiết bị hiện đại giúp giảm bớt nhân công trong quá trình làm ra sản phẩm.
- Nguyên vật liệu chính yếu khi làm thùng xe, gác đúc,…
- Mặt khác, cũng vì giá cả rẻ nên xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm được ứng dụng phần lớn để làm khung nhà xưởng, đòn thép, kho chứa đồ,…
Quy trình sản xuất xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm
Phải đòi hỏi trải qua các công đoạn bắt buộc, kỹ thuật cao khi sản xuất xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm : tẩy gỉ -> cán nguội -> ủ mềm ->cắt băng -> mạ kẽm -> cán định hình để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu.
Đặc tính của xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm như thế nào?
Xà Gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm xây dựng được nhà chuyên môn đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Với lực chống đỡ lớn từ môi trường, bên cạnh đó còn liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, điển hình như là:
– Mái nhà:
Tính chất chịu tải trọng của xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh màu, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hay như vách ngăn: tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,…
– Sàn gác:
Xà Gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,…
Chất lượng xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Quy cách về chiều dài của xà gồ Z125x50x52x15x3.0mm mạ kẽm trên thị trường vô cùng phong phú, cắt gọt nhằm phù hợp cho từng hạng mục xây dựng
Tại Kho thép Miền Nam, chúng tôi nhận cung cấp đầy đủ số lượng vật tư đến cho công trình. Tư vấn nhanh, chốt đơn kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn khác
Cung cấp hình ảnh sản phẩm thực tế, đúng độ dày mà công trình mong muốn. Mọi hỗ trợ xin gọi đến số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777