️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Công ty Kho thép Miền Nam xin chân thành gởi lời cảm ơn đến quý vị khách hàng tại khu vực Phía Nam đã luôn ủng hộ, đồng hành cùng chúng tôi trong thời gian vừa qua. Hôm nay, chúng tôi xin gửi bảng báo giá tôn lạnh màu ĐÔNG Á 0.30mm, 0.35mm để tất cả mọi người cùng tham khảo
Báo giá kê khai có sự bình ổn, để thuận lợi cho công tác mua hàng, bạn hãy gọi qua hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Ưu điểm:
- Tôn lạnh màu ĐÔNG Á 0.30mm, 0.35mm – là một loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% với tuổi thọ cao. Về độ bền thì cao hơn các loại tôn thông thường
- Chống ăn mòn trước các loại hóa chất, tính kháng nhiệt tốt, dễ lau chùi, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt sáng đẹp, chống ố vàng sau nhiều năm sử dụng – chống oxy hóa hiệu quả, giảm các bong tróc dưới tác động bởi ngoại lực
Ứng dụng:
Tôn lạnh màu ĐÔNG Á 0.30mm, 0.35mm có nhiều mục đích sử dụng, điển hình tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc những thiết bị điện, …
Độ dày tôn
Độ dày của tôn lạnh màu ĐÔNG Á được tính Zem ( mm ): 0.30mm, 0.35mm
Giá tôn lạnh màu ĐÔNG Á 0.30mm, 0.35mm
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
LIÊN HỆ NGAY ĐẾN CÔNG TY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT QUA HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Công ty Tôn Đông Á & lịch sử hình thành
Công ty Cổ phần ton Dong A, hiện tại đang nằm trong top đơn vị chuyên sản xuất tôn – thép cán nguội, tôn lạnh, tôn cuộn, tôn kẽm, tôn màu,.. với mục đích để phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp rộng rãi, dân dụng, hạ tầng ngành giao thông, thiết bị đồ gia dụng.
Công ty Đông Á được thành lập vào ngày 5/11/1998, lấy tên là Công ty TNHH Đông Á, sau đó đổi tên thành Công ty TNHH Tôn Đông Á vào khoảng năm 2004.
Tới năm 2009, đây được xem là một bước ngoặt lớn của công ty Tôn Đông Á khi chuyển đổi từ hình thức công ty TNHH sang công ty cổ phần để phù hợp với tình hình xã hội mới, hòa nhập vào sự phát triển chung của đất nước và thế giới.
Với 2 nhà máy tại KCN Sóng Thần 1 và Đồng An 2, gồm có 2 dây chuyền mạ kẽm, 3 dây chuyền mạ màu, 1 dây chuyền cán nguội, 1 dây chuyền tẩy rỉ có khả năng cung cấp sản lượng thép mạ kẽm lên đến 400.000 tấn/năm.
Vào cuối năm 2017, Tôn Đông Á sẽ có thêm 2 dây chuyền mạ kẽm/nhôm kẽm, 1 cán nguội, 1 mạ màu, nâng tổng công suất của 2 nhà máy lên 1 triệu tấn/năm.
Trong nhiều năm qua, Tôn Đông Á đã vinh dự đón nhận nhiều giải thưởng, huân huy chương, với các danh hiệu cao quý từ Chính phủ, Nhà nước trao tặng như: 2 Huân chương Lao động Hạng Ba, Giải Vàng: Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, Top 100 Sao Vàng Đất Việt, Hàng Việt Nam Chất lượng cao do Người tiêu dùng bình chọn…vv
Thông số kỹ thuật chi tiết về dòng tôn mạ kẽm Đông Á
1. Tôn cuộn mạ kẽm
Đặc điểm của dạng tôn Đông Á này là bề mặt nhẵn bóng với khả năng chống ăn mòn cao, do đó nó được ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất các mặt hàng gia công- cán sóng…
– Độ dày: 0.35 ÷ 0.50mm
– Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm
– Đường kính lõi trong: 508mm hay 610mm
– Trọng lượng cuộn: tối đa 20 tấn
Ứng dụng
– Trong hệ thống xây dựng công trình: Làm mái lợp, làm sàn cho nhà thép tiền chế, nhà máy, nhà xưởng, kho hàng….
– Trong hệ thống sản xuất công nghiệp: Xe ôtô, điện công nghiệp & gia dụng v.v..
2. Tôn sóng mạ kẽm
Tấm lợp Đông Á 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
Tấm lợp Đông Á 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
Tấm lợp Đông Á 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
Độ dày tôn kẽm: 0.35 ÷ 0.50mm
Ứng dụng
Như lợp mái nhà, làm vách ngăn, máng xối trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.
3. Tôn lá mạ kẽm
Sản phẩm được mạ với lớp kẽm có độ dày hợp lý, tuổi thọ cao và độ bền đẹp. Đặc điểm: dễ uống, dễ gia công theo kích thước
– Quy cách sản phẩm:
Độ dày: 0.35 ÷ 0.50mm
Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm,..
Chiều dài: 6.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
– Ứng dụng
Sản xuất thiết bị điện gia dụng, hệ thống gió, hệ thống cách âm & cách nhiệt, hệ thống thoát nước
Sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị cơ khí, tạo hình các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, nồi cơm điện,..
Những câu hỏi thường gặp nhất
1) Cập nhật bảng giá tôn lạnh màu Đông Á nhanh & chính xác nhất ở đâu ?
- Giá bán ton lanh mau Đông Á thường được cập nhật thường xuyên từ những đại lý phân phối cấp 1, 2, 3, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý ở địa phương.
- Quý khách tại khu vực Phía Nam có thể liên hệ trực tiếp với công ty Kho thép Miền Nam chúng tôi để có bảng giá tôn lạnh màu Đông Á cập nhật nhanh và chính xác nhất mọi thời điểm.
2) Vì sao giá tôn lạnh màu Đông Á ở một số nơi rẻ hơn Kho thép Miền Nam?
- Qúy khách thân mến, hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn xây dựng trôi nổi, xuất xứ nguồn gốc không rõ ràng với chất lượng thấp hơn rất nhiều, thông số tôn mơ hồ. Chính vì vậy giá cũng rẻ hơn là điều đương nhiên.
- Trước khi quý khách mua hàng thì cần phải kiểm tra kỹ xem đó có đúng là tôn lạnh màu Đông Á hay không. Quý khách có thể nhận biết sản phẩm là thật hay giả thông qua tem nhãn, giấy chứng nhận, cùng nhiều thông tin quan trọng khác.
- Vì giá tôn lạnh màu Đông Á ở đại lý chính thức như Kho thép Miền Nam là rẻ nhất, giá từ nhà máy đưa ra. Bởi thế, quý khách không thể mua sản phẩm chính hãng mà giá rẻ hơn giá nhà máy được, trừ khi đó là sản phẩm nhái hoặc lỗi.
3) Tôn lạnh màu Đông Á bao nhiêu tiền 1m?
- Tôn lạnh màu Đông Á được bán ra thị trường theo mét, khổ thông dụng là 1,07 mét, khổ khả dụng 1 mét.
- Báo giá có sự giao động cao hay thấp tùy loại. Bạn có thể xem chi tiết ở bảng trên hoặc liên hệ với chúng tôi: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777