Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Công ty Phế liệu Huy Lộc Phát tại TPHCM chính là đơn vị chuyên thu mua phế liệu Niken với giá cao. Để nhận báo giá hot nhất hôm nay, quý khách xin gọi về đường dây nóng để được hỗ trợ: 0901 304 700 – 0972 700 828
Hoạt động của chúng tôi luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên trên hết. Chăm sóc quý khách tận tình, dịch vụ chuyên nghiệp
Định nghĩa về phế liệu Niken? Niken có gây độc không?
Niken được biết đến là kim loại có màu trắng bạc, đặc điểm là rất cứng, khối lượng riêng lớn D = 8,9g/cm hóa trị . – Thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4, và có số hiệu nguyên tử là 28. Niken thuộc nhóm sắt từ & xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng hợp chất.
Đặc tính phổ biến của kim loại này là dễ dát mỏng, kéo sợi, uốn và cứng. Niken khi ở trong nhiệt độ bình thường thì không phản ứng với oxi nên được dùng làm bảng kim loại, đồng tha hay tiền xu…
Đặc biệt hơn, Niken là thành phần không thể thiếu để làm thép không gỉ. Nickel kim loại gần như là không có độc tính cấp tính, độc tính của chúng nói chung thấp, nhưng niken carbonyl thì lại có thể gây độc rất mạnh. Niken không dẫn điện
Ứng dụng của Niken như thế nào trong đời sống & công nghiệp luyện thép không gỉ?
Niken là kim loại cực kì quan trọng để chế tạo, làm thép không gỉ. Một lượng nhỏ khác được dùng để luyện thép, các sản phẩm đúc, pin sạc, đúc tiền xu…
Cụ thể như sau:
– Thành phần luyện thép không gỉ & các loại hợp kim có tính chất chống ăn mòn. Loại thép không gỉ có chứa Niken phổ biến là thép Austenit. Loại thép này sau đó được ứng dụng để sản xuất đồ gia dụng, nấu nước, các thiết bị công nghiệp, đựng thực phẩm, các loại bình chứa chất lỏng ăn mòn, bồn rửa…
– Niken kết hợp với hợp kim sắt cũng là thành phần chính cấu tạo nên các thiết bị điện tử.
– Ngoài ra chúng còn được ứng dụng phổ biến trong ngành mạ. Hiện tại, người ta dùng phương pháp mạ điện niken để phủ kim loại dẫn điện bằng một lớn niken.
Bảng báo giá thu mua phế liệu giá cao tại công ty Phế liệu Huy Lộc Phát
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Vì sao bạn nên chọn Phế liệu Huy Lộc Phát khi có nhu cầu bán phế liệu Niken?
Khu vực thu mua phế liệu thành phố Hồ Chí Minh nói riêng & cả nước nói chung, giá bán phế liệu Niken cùng với giá nhiều loại khác của công ty Phế liệu Huy Lộc Phát luôn cao hơn 30% so với các vựa thu mua nhỏ & cao hơn 40% so với những người thu mua phế liệu rong.
Công ty đã có lịch sử hoạt động lâu đời trong lĩnh vực thu mua phế liệu tận nơi, cho nên khách hàng hoàn toàn yên tâm, mức giá phế liệu mà chúng tôi hỗ trợ khách hàng luôn cao nhất.
Đội ngũ nhân lực của Phế liệu Huy Lộc Phát luôn tới tận nơi, chủ động bốc vác, tháo dỡ, vận chuyển cùng đội xe vận tải. Sau khi quá trình thu gom niken phế liệu hoàn tất, chúng tôi sẽ tiến hành thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản, hay kí sec tận tay khách hàng. Mọi quy trình đều rõ ràng
Các loại inox, những hợp kim niken đồng, nhôm, chì, các chi tiết, bộ phận, dụng cụ có chứa niken đều được chúng tôi nhận thu mua với số lượng phong phú.
Thu mua phế liệu trải qua những bước nào?
Công ty Phế liệu Huy Lộc Phát nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thu mua phế liệu, luôn mang đến niềm tin cho rất nhiều khách hàng bởi quy trình thu mua phế liệu rất bài bản, độ chuyên nghiệp cao, nhanh chóng.
- Bước 1: Nhân viên tiếp nhận thông tin cần bán phế liệu của khách hàng.
- Bước 2: Điều động nhân lực đến trực tiếp tận nơi để khảo sát số lượng, chất lượng phế liệu và báo giá.
- Bước 3: Hai bên cùng nhau thỏa thuận giá và ký hợp đồng.
- Bước 4: Chúng tôi tiến hành tháo dỡ, thu gom và cân đo phế liệu một cách chính xác.
- Bước 5: Thanh toán tiền cho khách hàng ( tiền mặt/ chuyển khoản ), dọn dẹp sạch sẽ nơi thu mua phế liệu và chở phế liệu kẽm về kho của công ty.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com