️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép hộp đen 50×100 nhiều ưu đãi. Qúy khách đặt hàng ở khung giờ nào thì cũng có nhân viên túc trực hotline để hỗ trợ, chi phí mua vật liệu xây dựng phù hợp với ngân sách của bạn
Thép hộp đen 50×100 có nhiều ứng dụng, để biết thêm thông tin sản phẩm này, xin gọi về: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Với cấu trúc rỗng nên thép hộp đen 50×100 dễ thi công xây dựng, có tiết diện mặt cắt hình chữ nhật. Công ty của chúng tôi kèm theo các giấy tờ khi giao hàng như hóa đơn, hợp đồng, phiếu xuất kho,… cho khách hàng
Thép hộp đen 50×100
Thep hop den 50×100: là một loại thép cán nóng, độ rắn lớn, độ cứng cao, bán kính của chúng nằm trong phạm vi lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất & thi công sửa chữa công trình. Hình dạng thép hộp đen 50×100 rất dễ để hàn, cắt, hình thức & thuận lợi cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Nhập khẩu từ: Nhật Bản, Canada, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác thép:A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
-
Xây dựng kĩ thuật
-
Xây dựng dân dụng
-
Giao thông vân tải
-
Cơ sở hạ tầng khai mỏ
-
Cơ khí chế tạo
Ứng dụng thép hộp đen 50×100 là gì?
Thép hộp đen 50×100 được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, làm dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, bảo vệ, công trình nghệ thuật…
Chiều dài biểu thị: 6m, 12m, trong đó thì 6m được coi là chiều dài thông dụng nhất hiện nay. Công ty Kho thép Miền Nam nhận gia công thép hộp đen 50×100 ngắn dài tùy ý ( có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng )
Thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm được nhận dạng ra sao?
Đó là nhờ vào màu sắc bên ngoài. 100% sản phẩm thép hộp đen xây dựng sở hữu màu đen truyền thống – đây màu sắc được xem là nguyên bản nhất của hợp kim chứa thép. Còn đối với thép hộp mạ kẽm luôn sáng bóng và trơn tru
Hạn sử dụng thép hộp đen như thế nào?
So với thép hộp mạ kẽm thì thép hộp đen có tuổi thọ ngắn hơn, trung bình từ 10-15 năm. Do không có lớp mạ kẽm nên dễ bị ăn mòn bởi axit, nước biển hoặc hóa chất độc hại. Khả năng chịu lực & chịu nhiệt của chúng tương đối tốt, thích hợp với các công trình dân dụng có tính chất thuận lợi.
Thép hộp đen có nên dùng hay không?
Nếu như bạn xây dựng nhà nguyên căn, tòa nhà ít tầng ( ví dụ: 5-7 tầng), nhà máy, xí nghiệp, hay những công trình đang thi công không tiếp xúc nhiều hóa chất độc hại, axit, nước biển, độ ẩm, nhiệt độ cao,… thì thép hộp đen sẽ là lựa chọn hoàn hảo nhất.
Thep hop den có đặc tính: chịu lực – chịu nhiệt tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, chống trầy xước và giá thành rẻ,… Vì vậy chúng thường được các công trình dân dụng sử dụng với quy mô lớn. Độ dày phong phú
Thép hộp đen dưới tác động của ngoại lực không dễ dàng bị biến dạng, cong vênh hay thay đổi cấu trúc kỹ thuật
Loại thép hộp đen 50×100 nào tốt nhất trên thị trường hiện nay?
Thép hộp đen 50×100 trong nước:
Về giá bán thì có lợi thế trong việc cạnh tranh với thị trường, vì nó có nguồn gốc rõ ràng, dễ mua với số lượng lớn. Thế nhưng, tùy thuộc vào đơn vị sản xuất, thì độ bền & sức đề kháng của mỗi loại là khác nhau. Bạn có thể tham khảo/ nghiên cứu các nhãn hiệu lâu đời như Hòa Phát, Việt Đức, Miền Nam, Tung Ho, Việt Ý, Pomina,
Thép hộp đen 50×100 nhập khẩu:
Chúng có nguồn gốc từ Trung Quốc, Đài Loan, Canada, Pháp, Mỹ, Đức, Nga …. bởi vì nó được ra đời dựa vào công nghệ hiện đại, dây chuyền kín. Nâng cao độ bền tối đa cho sản phẩm,được đánh giá tốt về chất lượng.
Trọng lượng thép hộp đen 50×100
Việc tính trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép hộp đen 50×100 là điều cần thiết để cho người tiêu dùng có thể nắm thông tin & lên dự toán chi phí sử dụng
Thành phần hóa học
TIÊU CHUẨN ASTM A36
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Báo giá thép hộp đen 50×100 nhiều ưu đãi
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
BÁO GIÁ THAM KHẢO. XIN GỌI VỀ HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Báo giá thép hộp đen chính hãng xây dựng khác
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | ||
30×60 | – | – | – | 713,110 | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | 896,390 | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | 770,240 | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | |||
75×125 | 15 | – | – | – | 1,614,430 | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | 1,496,052 | 1,670,052 | 1,785,414 | 1,900,080 | 2,071,296 | 2,241,294 | ||
80×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | 1,066,620 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | ||
100×150 | 12 | – | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | ||
100×200 | 8 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | – | |||
125×125 | 9 | – | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
150×200 | 8 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | ||
30×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×125 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×80 | – | 3,147,080 | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | 5,070,360 | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | 3,758,980 | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | – | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | ||
100×150 | 12 | – | 5,288,730 | – | – | – | – | – | ||
100×200 | 8 | – | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | ||
120×120 | – | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | |||
125×125 | 9 | – | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | ||
150×200 | 8 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×250 | 4 | – | 8,566,890 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
150×300 | 4 | – | 7,474,170 | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | 6,643,610 | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | – | ||
180×180 | – | 7,517,960 | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 7,826,520 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
200×300 | – | 10,752,330 | – | – | – | 13,385,820 | – | |||
250×250 | 4 | 9,875,370 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | ||
300×300 | – | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – |
Đơn giản với cách thức đặt hàng
– Bước 1: Các thông tin cơ bản mà quý khách cần cung cấp là: tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở & dịch vụ cần tư vấn. Kho thép Miền Nam sẽ làm rõ qua điện thoại: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
– Bước 2: Những điều mục ghi rõ trong hợp đồng sẽ được hai bên xem xét. Nếu như khách hàng không còn thắc mắc nào thì tiến hành kí kết
– Bước 3: Chuẩn bị nguồn hàng như yêu cầu. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng chính xác & số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng trong thời gian nhanh nhất
– Bước 4: Đội ngũ nhân công sử dụng các thiết bị chuyên dụng để tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng sản phẩm trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá chung mức độ hài lòng. Tiến hành thanh toán chi phí còn lại cho chúng tôi
Đơn vị lâu năm nào ở tại Miền Nam có thể cung cấp báo giá thép hộp đen 50×100 tốt nhất?
Bảng giá thép hộp đen 50×100 xây dựng mới nhất 2022 sẽ có sự thay đổi thông qua mỗi thời điểm, bên cạnh đó cũng còn tùy thuộc một phần vào cơ sở kinh doanh đó ấn định. Để quá trình thi công diễn ra tốt hơn, bạn nên tìm hiểu thật kĩ để tránh mua sản phẩm kém chất lượng
Kho thép Miền Nam là Doanh nghiệp lớn tại Miền Nam, là nơi chuyên cung cấp vật liệu xây dựng, luôn làm hài lòng khách đến, vui lòng khách đi.
Nhập sắt thép từ nhà máy lớn trong & ngoài nước, chất lượng trải qua những khâu cụ thể. Bởi thế, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của vật tư cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.