Báo giá thép tấm gân SS400 năm 2022 như thế nào?. Vô cùng nổi bật với nhiều ưu điểm, thép tấm gân này đã được thị trường tiêu thụ với số lượng cực lớn. Hiện nay, kho thép Sáng Chinh nhận dịch vụ cung ứng sản phẩm với độ dày & số lượng chính xác, giá thành vật liệu hợp lý
Liên hệ tư vấn & đặt hàng hôm nay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ưu đãi lớn khi quý khách đặt hàng thép tấm gân 8ly, 10ly, 12ly tại Tôn thép Sáng Chinh
Tìm hiểu về thép tấm gân SS400
Đặc điểm của tấm thép gân SS400 là gì?
Thép tấm gân SS400 là loại thép với đặc điểm có các đường gân, các đường gờ được in nổi trên bề mặt. Điều này sẽ làm tăng độ bền chắc, độ cứng, cũng như tăng độ bám, tăng ma sát. Hiện nay, vân nhám của thép tấm rất đa dạng, tùy thuộc vào từng sản phẩm. Công trình tính toán và tìm kiếm ra sản phẩm ứng ý và phù hợp nhất
Thép tấm gân SS400 có thành phần carbon lớn, kết hợp với nhiều những thành phần hóa học khác nhau. Cho nên khả năng chịu nhiệt cũng như chịu trọng lực lớn. Tính chống ăn mòn tốt nên luôn được ưu tiên áp dụng tại những khu vực chịu sự ăn mòn của nước biển, hóa chất, tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trong thời gian dài,…
Ứng dụng của thép tấm gân SS400 như thế nào?
Thép tấm gân SS400 thường được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Cho nên sản phẩm khi hoàn thiện không có mẫu mã đẹp như sản phẩm thép tấm trơn. Đổi lại chúng có nhiều ưu điểm vượt trội và có nhiều ứng dụng.
Thép tấm gân SS400 được dùng ở nhiều những công trình khác nhau như:
- Ngành xây dựng: lót nền, lót sàn, nắp mương, cầu thang, …
- Ngành công nghiệp nặng: sàn xe tải,…
- Công nghiệp đóng tàu, đóng thùng xe container
Thông số kỹ thuật
Xuất xứ: Mỹ, Nga, Trung Quốc, Canada, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
Chủng loại: Thép tấm gân
Tiêu chuẩn: ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
Mác thép: SS400
Độ dày: 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly (mm).
Chiều rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
Chiều dài: 1m – 6m
Phân loại thép tấm gân SS400
Thép tấm gân SS400 được phân chia thành hai loại chính là thép tấm thông dụng & thép tấm chuyên dùng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu dưới đây để biết rõ hơn
Thép tấm thông dụng
Mác thép của thép tấm thông dụng thường là: CT3, SS400, SS450…Trong đó:
+Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94, quy cách thép có thể tùy chỉnh
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, Ap6, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM thép tấm gân cắt theo quy cách
Thép tấm chuyên dùng
Thép tấm gân SS400 chuyên dùng có đặc điểm chịu lực cường độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Thường là các loại mác thép: Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..Đa số được sử dụng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Quy cách thép tấm gân SS400
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | |
SS400 | 0.11 ∼ 0.18 | 0.12 ∼ 0.17 | 0.4 ∼ 0.57 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.03 |
A36 | 0.26 | 0.4 | 0.4 ∼ 0.9 | – | – | 0.04 | 0.05 |
Tính chất cơ lý:
Mác thép | Độ bền kéo đứt (N/mm2) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ dãn tương đối (%) |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
A36 | 400 – 650 | 250 | 20 |
Báo giá thép tấm gân SS400 năm 2022 như thế nào?
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400 | |||
THÉP TẤM GÂN | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
3 ly (1m5x6m) | 238.95 | 25,500 | 6,093,225 |
4 ly (1m5x6m) | 309.60 | 25,500 | 7,894,800 |
5 ly (1m5x6m) | 380.25 | 25,500 | 9,696,375 |
6 ly (1m5x6m) | 450.90 | 25,500 | 11,497,950 |
8ly (1m5x6m) | 592.20 | 25,500 | 15,101,100 |
10 ly (1m5x6m) | 733.50 | 25,500 | 18,704,250 |
12 ly (1m5x6m) | 874.80 | 25,500 | 22,307,400 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm xây dựng năm 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Barem thép tấm
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Tôn thép Sáng Chinh có những chính sách ưu đãi nào dành cho khách hàng?
– Đơn giá sản phẩm có kèm theo phí dịch vụ vận chuyển rất thấp
– Giao hàng an toàn đến tận nơi, sản phẩm đóng gói kĩ càng
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh động với nhiều hình thức thanh toán.
Cam kết
– Tôn thép Sáng Chinh sẽ hoàn tiền 100% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Đảm bảo dịch vụ với độ uy tín đứng đầu khu vực Miền Nam
– Số lượng hàng hóa lớn, luôn có sẵn trong kho, nhãn mác rõ ràng
Hãy chọn lựa công ty chúng tôi
– Sản phẩm phân phối đến công trình luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả tốt, phù hợp với nhu cầu kinh tế của người tiêu dùng
– Sáng Chinh Steel phân phối hàng hóa trực tiếp dưới sự vận chuyển của đội ngũ giàu kinh nghiệm từ thực tế