️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm. Ở tại Miền Nam nói riêng, có rất nhiều chủ thầu quan tâm đến sản phẩm dân dụng này.
Di chuyển xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm rất dễ dàng, lắp đặt nhanh và đồng thời rút ngắn thời gian thi công. Bên Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn mở rộng khu vực kinh doanh của mình để mọi nhà thầu có thể tiếp cận dịch vụ một cách dễ dàng nhất
Xà gồ Z250x62x68 mạ kẽm, cập nhật giá mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh
Báo giá xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm
Bảng báo giá xà gồ Z – Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm vừa được Tôn thép Sáng Chinh thống kê bên dưới mang tính chất tham khảo là chính. Yếu tố làm tác động đến giá bán chính là thị trường tiêu thụ. Thế nhưng, quý khách hãy an tâm vì chúng tôi sẽ điều chỉnh sao cho hợp lý nhất | Call: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Các loại xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m tại TPHCM
1/ Xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm
Rất nhiều nhà thầu đang ưu tiên tiêu thụ sản phẩm này vì chúng đáp ứng được nhiều yêu cầu từ cơ bản đến nâng cao trong xây dựng. Công nghệ sản xuất với dây chuyền cực kì tân tiến, bao quanh bề mặt là lớp kẽm. Do đó, chất lượng xà gồ luôn tốt nhất. Có thể uốn nắn, định hình theo yêu cầu xây dựng
Lớp mạ kẽm của xà gồ còn chống lại các tác nhân có hại từ môi trường gây ra. Đặc điểm nổi bật là có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép. Quy trình sản xuất thông quan công đoạn cán khô, không sử dụng nước. Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
2/ Xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m đen
Sử dụng nguyên liệu chính là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm đen. Khác với loại trên thì chúng không được mạ kẽm. Do đó, bề mặt xà gồ toàn màu đen, và đây cũng là đặc điểm dễ nhận biết nhất về sản phẩm này
Tính chất thiết kế vô cùng độc đáo, có dạng giống chữ Z in hoa. Trong thi công dân dụng thì người ta cũng chủ yếu sử dụng xà gồ đen. Đọ bền được đảm bảo hoàn toàn và giúp nâng tầm tuổi thọ tốt nhất
Sử dụng thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được dùng rất nhiều & chủ yếu để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
Kích thước xà gồ Z200 mạ kẽm
Xà gồ Z200 mạ kẽm hiện nay được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau. Từ đó mà chúng có thể ứng dụng cho nhiều hạng mục xây dựng khác nhau trong đa lĩnh vực
Kích thước xà gồ z bao gồm các thông số: chiều cao 2 cạnh, chiều rộng tiết diện, chiều dài và độ dày cây thép
+ Độ dày: 1,5mm đến 3,0mm
Ưu điểm vượt trội
+ Xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm có khả năng đỡ được trọng lượng của phần mái phủ, chất lượng đảm bảo độ cứng tốt
+ Độ bền của xà gồ này là rất cao, trọng lực sẽ được giảm một cách đáng kể xuống móng công trình
+ Độ bền chắc cao, giá rẻ hơn sắt thép. Ngân sách của bạn sẽ được tiết kiệm tốt hơn
+ Xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm không bắt lửa, không dản nở ở nhiệt độ cao, chống mối mọt hiệu quả. Và đặc biệt hơn là xà gồ Z mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng còn chống lại mọi tác nhân của sự ăn mòn. Giúp đảm bảo độ an toàn và bền vững cho công trình
+ Tương đối có tuổi thọ cao vì được áp dụng sản xuất dưới dây chuyền cực kì tân tiến, tuân thủ từng bước
Liệt kê những ưu điểm nổi trội phía trên, Tôn thép Sáng Chinh chắc chắn đây sẽ là loại vật liệu xây dựng đáng được sử dụng cho các công trình xây dựng từ lớn tới nhỏ.
Xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm xây dựng chính hãng tại TPHCM – Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Là một trong những đại lý lớn tại đây, Sáng Chinh Steel chuyên phân phối xà gồ thép Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm uy tín với giá rẻ. Đáp ứng nhanh đến mọi công trình vật tư đáp ứng được mọi yêu cầu về kĩ thuật,tuân thủ nhiều tiêu chí trong thi công
Gia công xà gồ thép Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm :
– Trong thời gian 3 giây có thể hoàn toàn tự động thay khuôn
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, có thể thay đổi tùy ý khoản tâm các lỗ
– Không phải thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Tùy chỉnh độ rộng gân theo kích thước yêu cầu.
– 1,2ly đến 4,0ly là độ dày băng
– Tuổi thọ và công năng của xà gồ Z200x1.6mm, 1.8mm, 2.0m mạ kẽm sẽ không bị ảnh hưởng vì chạy hoàn toàn khô, không nước
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Giải pháp mà công ty đưa ra rất phù hợp với những gì mà tôi mong muốn
Sáng Chinh giao hàng đúng chủng loại yêu cầu. Tôi rất thích dịch vụ tại đây
Tôn thép Sáng Chinh nhập hàng từ các thương hiệu nổi tiếng nên tôi rất hài lòng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Điều này đương nhiên là có rồi, vì chúng tôi là địa chỉ kinh doanh vật tư xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
=> Chúng tôi sẽ giảm giá trực tiếp lên đơn hàng, đồng thời hỗ trợ chi phí vận chuyển thấp nhất
=> Chúng tôi vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn