Tôn đổ sàn Đông Á là loại tôn dân dụng được thiết kế sử dụng gia công định hình nhằm thay cốt pha khi đổ bê tông. Tôn đổ sàn Đông Á ra đời nhờ vào những tấm tôn mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao, có bề mặt nhám làm tăng khả năng liên kết với tầng bê tông tốt nhất
Lọai tôn này thường có tên gọi khác là tôn đổ sàn bê tông, tôn sàn deck, tấm sàn deck được sử dụng nhiều tại các công trình xây dựng có kết cấu bằng thép, đặc biệt là những công trình quy mô lớn, có thiết kế và cấu tạo hoàn toàn bằng thép.
Cấu tạo tôn đổ sàn Đông Á
Tôn đổ sàn Đông Á được cấu tạo từ các bộ phận chính như sau:
+ Tấm tôn: Chiều dày thường dùng loại 0,75mm; 0,95mm và 1,15mm. Có tác dụng thay thế cốt pha sàn trong quá trình thi công. Đồng thời có tác dụng chịu lực
+ Đinh chống cắt: thường dùng 2 loại M16, M19. Liên kết tôn sóng sàn deck với hệ dầm thép và chịu lực cắt trong sàn.
+ Bê tông: Bê tông sàn mác M250 hoặc M300
+ Lưới thép sàn: Có thể dùng lưới thép hàn hoặc thép thường. Lưới thép sàn cùng với bê tông có tác dụng chính là chịu các tải trọng tác động lên sàn
Thông số kỹ thuật
Các chốt liên kết được hàn sẵn với tấm tôn để tăng khả năng chịu cắt. Tổng chiều dày của bản sàn deck >= 80 – 180mm
Chiều dày của phần bê tông nằm trên sóng tôn yêu cầu >= 40mm để nhằm bảo vệ cốt thép và đảm bảo khả năng chịu lực.
Nhịp bản sàn từ 2,5 – 4m
Thông số kỹ thuật chính của tôn sóng sàn deck:
+ Độ dày sàn: 0.75mm – 2.5mm
+ Chiều cao sóng: 50mm – 71mm – 75mm
+ Cường độ thép sàn: G300 – G450
+ Biên động tôn sóng sàn deck:
- H5W930 (sóng cao 5cm, khổ 93cm)
- H50W1000 (sóng cao 5cm, khổ rộng 1000cm)
- H75W600 (sóng cao 7,5cm, khổ rộng 600cm)
- H76W914 (sóng cao 7,6cm, khổ rộng 914cm)
Ưu điểm và ứng dụng của tôn đổ sàn Đông Á
Được sử dụng trong bộ phận quan trọng của quá trình thi công xây dựng là đổ bê tông chịu lực. Thì tôn đổ sàn Đông Á phải có những ưu điểm đặc biệt vượt trội
Ưu điểm
+ Thi công nhanh: Thi công sàn deck gồm 2 giai đoạn là trải sàn deck và bắn đinh hàn, việc thi công nhanh chóng và dễ dàng do mọi vị trí đều được tính toán và sắp đặt từ trước. Hơn nữa sử dụng sàn deck loại bỏ được hoàn toàn công tác lắp giáo và tháo giáo như phương pháp thi công truyền thống, thi công được cùng lúc nhiều sàn nên đẩy nhanh tiến độ rất ấn tượng.
+ Tiết kiệm chi phí và giảm giá thành thi công.
+ Sàn liên hợp bê tông cốt thép liên kết tốt với hệ khung thép và chịu được tải trọng lớn thích hợp với mọi loại công trình.
+ Bề mặt trần có tính thẩm mỹ cao nên không cần trát hay làm trần giả: Tôn đổ sàn Đông Á được mạ kẽm toàn bộ cả 2 mặt nên bề mặt sáng và rất bền trong cả điều kiện thời tiết ẩm ướt của Việt Nam. Chúng ta có thể giữ nguyên bề mặt này hoặc có thể sơn đen tạo một không gian công nghiệp cho các không gian nhà hàng và quán cà phê.
Ứng dụng
+ Giải pháp tôn đổ sàn Đông Á ứng dụng cho tất cả các công trình nhà khung thép, nhà xưởng nhiều tầng, có thể kể đến các loại công trình:
+ Thi công sàn văn phòng trong nhà xưởng
+ Sàn công trình khung thép cao tầng, văn phòng
+ Sàn nhà hàng, showroom, siêu thị
+ Thi công nhà phố khung thép
Bảng tra tôn đổ sàn Đông Á
Bảng tra thông số kỹ thuật cho sản phẩm tôn sàn deck với sóng cao 50mm thông dụng hiện nay.
Độ dày sau mạ |
Khổ tôn nguyên liệu |
Khổ hữu dụng |
Chiều cao sóng |
Trọng lượng sau mạ |
Độ phủ lớp mạ |
Độ bền kéo |
Độ cứng thép nền |
Mô men quán tính |
Mô men chống uốn |
T (mm) | L (mm) | L (mm) | H (mm) | P ( kg/m) | Z (g/m2) | TS (N/mm2) |
H ( hrb) | ( cm4/m) | (cm3/m) |
0.58 | 1200 | 1000 | 50 | 5.54 | 80-120 | 355-368 | 58 | 51.2 | 16.43 |
0.75 | 1200 | 1000 | 50 | 7.15 | 80-120 | 355-368 | 58 | 61.7 | 20.11 |
0.95 | 1200 | 1000 | 50 | 9.05 | 80-120 | 355-368 | 58 | 68.91 | 25.19 |
1.15 | 1200 | 1000 | 50 | 11.1 | 80-120 | 355-368 | 58 | 76.76 | 28.47 |
1.5 | 1200 | 1000 | 50 | 14.2 | 80-120 | 355-368 | 58 | 93.39 | 34.02 |
Bảng giá tôn đổ sàn Đông Á mới nhất
Bảng báo giá tôn sàn deck Đông Á khác nhau cũng vì chúng có nhiều kích thước. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay.
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Cập nhật tình hình báo giá tôn Đông Á xây dựng mới nhất tại Sáng Chinh Steel
Do giá cả biến động theo thời thế, chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin về báo giá liên tục. Báo giá tôn các loại mời quý khách tham khảo
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Mua tôn đổ sàn Đông Á chất lượng ở đâu?
Đây có lẽ là câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. Bởi thị trường tôn thép xây dựng ở thời điểm hiện tại có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng tràn lan, ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Bởi vậy, người tiêu dùng sẽ cảm thấy hoang mang không biết nên mua tôn đổ sàn Đông Á và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.
Tôn thép Sáng Chinh tự hào là một đại lý cấp 1, cung cấp hàng đầu về sản phẩm tôn đổ sàn Đông Á nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Tôn thép Sáng Chinh hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1, trong đó phải kể đến là: tôn Hoa Sen, Phương Nam, Hòa Phát,…
Đặc biệt, các sản phẩm trước khi được đưa vào kho của Tôn thép Sáng Chinh. Đều phải thông qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Chất lượng phải được bảo đảm tốt nhất, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đều chính hãng và đạt điểm 10 cho chất lượng